TƯ VẤN CHO BẠN

0858826868 hoặc 0225.3820051

hien thi
Hotline

Hotline

0909922889 Hotline

Danh mục sản phẩm

Tin mới đăng

» Xem thêm

Tin chuyên nghành


Thống kê truy cập
Online:
Visitor:

Sản phẩm, hàng hóa Dầu mỡ nhớt CASTROL - BP Dầu máy nén khí BP Enersyn RC-S 8000 VG 68

Lượt xem: 3628

Thông tin sản phẩm

BP Enersyn RC-S 8000 VG 68

Enersyn RC-S 8000 là chủng loại Dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha - olefin ( PAO) có tính chống oxy hoá và chống tạo cặn tuyệt hảo.


Các lợi điểm chính

Thời gian sử dụng lâu
Độ bền oxy hoá rất cao
Làm sạch bên trong máy nén khí
Tính tách nước và chống ăn mòn tuyệt hảo trong những điều kiện vận hành khắc nghiệt
Công thức phụ gia không chứa kẽm bảo đảm dầu rất dễ đi qua lọc
Tương hợp với các vật liệu làm kín trong máy nén khí
Độ bay hơi thấp, do đó làm giảm lượng nhớt bị kéo theo khí
Trộn lẫn được với dầu máy nén khí gốc khoáng 

Ứng dụng

Enersyn RC-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt ( nhiệt độ khí thoát/nhiệt độ dầu rất cao).

Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit - tong có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C. Trong các điều kiện vận hành bình thường, dầu này có thể dùng được đến 8000 giờ và đôi khi lâu hơn, tuy nhiên cần theo dõi định kỳ tình trạng dầu.

Enersyn RC-S 8000 tương hợp với các vật liệu bít kín thường dùng trong máy nén khí nhờ cao su nitril, các chất liệu dẫn hơi gốc fluo, silicon, polyuretan.Tuy nhiên nó không tương hợp với các vật bít làm bằng butadien styren ( SBR) hoặc ethylen propylen ( EPDM).

Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ. 

 
Enersyn RC-S 8000
Phương pháp thử
Đơn vị
32
46
68
100
o
Khối lượng riêng ở 15 C
Nhiệt độ chớp cháy
o
Độ nhớt động học ở 40C
o
Độ nhớt động học ở 100C
Chỉ số độ nhớt
Nhiệt độ ngưng chảy
Trị số trung hoà
Tính chống rỉ
Độ tạo bọt :
- Trình tự I
- Trình tự II
- Trình tự III
o
Độ tách khí ở  50 C
o
Độ khử nhũ ở 54 C :
- dầu/nước/nhũ tương (phút)
Thử nghiệm ROCOT
o
(168 giờ ở 140 C):
- Độ axit tổng
- Cặn
o
- Mức tăng độ nhớt ở 40 C
 
ASTM D1298
ASTM D92
ASTM D445
ASTM D445
ASTM D2270
ASTM D97
ASTM D974
ASTM D665A
ASTM D892
 IP 313
ASTM D1401
DIN 51352 P.3
kg/l
o
C
cSt
cSt
o
C
mgKOH/g
ml
phuùt
ml
mgKOH/g
% tl
%
0,833
243
32
6,0
144
-68
< 0,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,837
254
46
7,5
138
-54
< 0,2
ñaït
0/0
0/0
0/0
3,9
40/40/0 (2)
0,13
0,04
5,3
0,840
271
68
9,0
143
-54
< 0,2
-
-
-
-
-
40/40/0 (2)
-
-
-
0,841
271
100
14,0
145
-48
< 0,2
-
-
-
-
-
-
-
-
-

Sản phẩm cùng danh mục


Đối tác của chúng tôi